Năm học 2012 – 2013 là năm học thứ 3 của hệ Cử nhân Phật học khoá VI – Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội. Để đánh giá kết quả tu học của Tăng Ni sinh trong năm học vừa qua, Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội sẽ tổ chức Hội nghị tổng kết năm học 2012 – 2013 và phương hướng công tác trong thời gian tới; đồng thời công bố và trao bằng tốt nghiệp cho Tăng Ni sinh hệ Cao đẳng Phật học khoá III vào ngày 28/09/2013.
Dưới đây là danh sách Tăng Ni sinh hệ Cử nhân Phật học, Cao đẳng Phật học đạt danh hiệu Giỏi và hoàn thành công tác Phật sự được giao trong năm học 2012 – 2013 :
A – HỆ CỬ NHÂN PHẬT HỌC :
I – TĂNG NI SINH ĐẠT DANH HIỆU GIỎI NĂM HỌC (2012 – 2013) :
1 – Tăng sinh :
STT |
PHÁP DANH |
ĐIỂM TỔNG KẾT |
HẠNH KIỂM |
1 |
Thích Hạnh Viên |
8,7373 |
Tốt |
2 |
Thích Chánh Thuần |
8,3525 |
Tốt |
3 |
Thích Thanh Khang |
8,2627 |
Tốt |
4 |
Thích Thanh Hoàn |
8,2119 |
Tốt |
5 |
Thích Minh Thuần |
8,1932 |
Tốt |
6 |
Thích Nguyên Tâm |
8,1593 |
Tốt |
7 |
Thích Minh Định |
8,1441 |
Tốt |
8 |
Thích Tục Thịnh |
8,0881 |
Tốt |
2 – Ni sinh :
STT |
PHÁP DANH |
ĐIỂM TỔNG KẾT |
HẠNH KIỂM |
1 |
Thích Diệu Minh |
8,9678 |
Tốt |
2 |
Thích Viên Thủy |
8,8712 |
Tốt |
3 |
Thích Tịnh Giác |
8,8017 |
Tốt |
4 |
Thích Minh Huệ |
8,7983 |
Tốt |
5 |
Thích Ngọc Mai |
8,7475 |
Tốt |
6 |
Thích Diệu Thủy |
8,7441 |
Tốt |
7 |
Thích Minh Trang (Thu) |
8,7339 |
Tốt |
8 |
Thích Đàm Trà |
8,7332 |
Tốt |
9 |
Thích Diệu Minh |
8,7254 |
Tốt |
10 |
Thích Diệu Minh |
8,7203 |
Tốt |
11 |
Thích Diệu Liên |
8,7203 |
Tốt |
12 |
Thích Giác Hoa |
8,7169 |
Tốt |
13 |
Thích Minh Hải |
8,6983 |
Tốt |
14 |
Thích Tâm Minh |
8,6881 |
Tốt |
15 |
Thích Thanh Nhật |
8,6525 |
Tốt |
16 |
Thích Bảo Hạnh |
8,6475 |
Tốt |
17 |
Thích Diệu Mai |
8,6169 |
Tốt |
18 |
Thích Nữ Nhẫn Liên |
8,6169 |
Tốt |
19 |
Thích Bảo Khánh |
8,6153 |
Tốt |
20 |
Thích Diệu Trà |
8,6085 |
Tốt |
21 |
Thích Hạnh Nguyện |
8,6085 |
Tốt |
22 |
Thích Bảo Minh |
8,6017 |
Tốt |
23 |
Thích Diệu Giang |
8,5932 |
Tốt |
24 |
Thích Đàm Hương |
8,5763 |
Tốt |
25 |
Thích Như Ngọc |
8,5729 |
Tốt |
26 |
Thích Nữ Minh Trang |
8,5712 |
Tốt |
27 |
Thích Đàm Thủy |
8,5695 |
Tốt |
28 |
Thích Nữ Minh Châu |
8,5678 |
Tốt |
29 |
Thích Phương Tú |
8,5644 |
Tốt |
30 |
Thích Minh Tiến |
8,5542 |
Tốt |
31 |
Thích Diệu Thiện (Cầm) |
8,5458 |
Tốt |
32 |
Thích Nữ Tịnh Minh |
8,5424 |
Tốt |
33 |
Thích Diệu Viên |
8,5237 |
Tốt |
34 |
Thích Nữ Minh Hiền |
8,5186 |
Tốt |
35 |
Thích Minh Khánh |
8,5186 |
Tốt |
36 |
Thích Từ Tâm |
8,5169 |
Tốt |
37 |
Thích Đàm Hiếu (Chung) |
8,5136 |
Tốt |
38 |
Thích Nữ Tịnh Thuận |
8,5119 |
Tốt |
39 |
Thích Diệu Quỳnh |
8,5119 |
Tốt |
40 |
Thích Diệu Ngọc |
8,5102 |
Tốt |
41 |
Thích Từ Hiếu |
8,5017 |
Tốt |
42 |
Thích Diệu Thiện Trí |
8,5000 |
Tốt |
43 |
Thích Thanh Minh |
8,4983 |
Tốt |
44 |
T. Đàm Thùy (Nguyệt) |
8,4932 |
Tốt |
45 |
Thích Diệu Thùy |
8,4763 |
Tốt |
46 |
Thích Diệu Huyền |
8,4729 |
Tốt |
47 |
Thích Minh Hòa (1983) |
8,4644 |
Tốt |
48 |
Thích Diệu Hạnh |
8,4593 |
Tốt |
49 |
Thích Đàm Gấm |
8,4508 |
Tốt |
50 |
Thích Diệu Tường |
8,4508 |
Tốt |
51 |
Thích Như Hiếu |
8,4492 |
Tốt |
52 |
Thích Diệu Châu |
8,4492 |
Tốt |
53 |
Thích Bảo Minh |
8,4475 |
Tốt |
54 |
Thích Diệu Trang (Thạo) |
8,4424 |
Tốt |
55 |
Thích Tuệ Nhẫn |
8,4390 |
Tốt |
56 |
Thích Diệu Minh |
8,4390 |
Tốt |
57 |
Thích Diệu Trí |
8,4220 |
Tốt |
58 |
Thích Bảo Việt |
8,4203 |
Tốt |
59 |
Thích Giác Nhiên |
8,4153 |
Tốt |
60 |
Thích Chân Như |
8,4085 |
Tốt |
61 |
Thích Diệu Huân |
8,4051 |
Tốt |
62 |
Thích Nhật Huyền |
8,3864 |
Tốt |
63 |
Thích Minh Hòa (1984) |
8,3847 |
Tốt |
64 |
Thích Minh Duyên |
8,3831 |
Tốt |
65 |
Thích Viên An |
8,3797 |
Tốt |
66 |
Thích Đàm Nương |
8,3610 |
Tốt |
67 |
Thích Tịnh Khang |
8,3559 |
Tốt |
68 |
Thích Tuệ Hạnh |
8,3525 |
Tốt |
69 |
Thích Diệu Ngoan |
8,3492 |
Tốt |
70 |
Thích Diệu Nhuần |
8,3492 |
Tốt |
71 |
Thích Diệu Tịnh |
8,3475 |
Tốt |
72 |
Thích Đàm Mến |
8,3441 |
Tốt |
73 |
Thích Hạnh An |
8,3390 |
Tốt |
74 |
Thích Diệu Hiền (1981) |
8,3305 |
Tốt |
75 |
Thích Diệu Ngôn |
8,3271 |
Tốt |
76 |
Thích Diệu Như |
8,3271 |
Tốt |
77 |
Thích Diệu Hiển |
8,3237 |
Tốt |
78 |
Thích Đàm Liên |
8,3237 |
Tốt |
79 |
Thích Diệu Hải |
8,3186 |
Tốt |
80 |
Thích Diệu Linh |
8,3000 |
Tốt |
81 |
Thích Diệu Xuân |
8,2983 |
Tốt |
82 |
Thích Thuần Nhã |
8,2983 |
Tốt |
83 |
Thích Đàm Hòa |
8,2932 |
Tốt |
84 |
Thích Diệu Tiến |
8,2864 |
Tốt |
85 |
Thích Nhật Huy |
8,2847 |
Tốt |
86 |
Thích Diệu Lương |
8,2780 |
Tốt |
87 |
T. Đàm Thùy (Luyến) |
8,2644 |
Tốt |
88 |
Thích Huệ Tịnh |
8,2627 |
Tốt |
89 |
Thích Thường An |
8,2576 |
Tốt |
90 |
Thích Diệu Hảo |
8,2575 |
Tốt |
91 |
Thích Nữ Thanh Đạt |
8,2458 |
Tốt |
92 |
Thích Đàm Lĩnh |
8,2407 |
Tốt |
93 |
Thích Đàm Cảnh |
8,2339 |
Tốt |
94 |
Thích Đàm Thường |
8,2322 |
Tốt |
95 |
Thích Diệu Nhân |
8,2322 |
Tốt |
96 |
Thích Đàm Hậu |
8,2288 |
Tốt |
97 |
Thích Hải Độ |
8,2288 |
Tốt |
98 |
T. Diệu Trang (Nguyệt) |
8,2271 |
Tốt |
99 |
Thích Đàm Kim |
8,2220 |
Tốt |
100 |
Thích Tịnh Thư |
82153 |
Tốt |
101 |
Thích Diệu Bảo |
8,2068 |
Tốt |
102 |
Thích Đàm Từ |
8,2051 |
Tốt |
103 |
Thích Diệu Hương |
8,2000 |
Tốt |
104 |
Thích Viên Chiếu |
8,1915 |
Tốt |
105 |
Thích Nữ Minh Ý |
8,1746 |
Tốt |
106 |
Thích Đàm Nguyện |
8,1746 |
Tốt |
107 |
Thích Đàm Nhung |
8,1542 |
Tốt |
108 |
Thích Đàm Bảo |
8,1458 |
Tốt |
109 |
Thích Tịnh Hân |
8,1441 |
Tốt |
110 |
Thích Đàm Thảo |
8,1407 |
Tốt |
111 |
Thích Diệu Lan |
8,1254 |
Tốt |
112 |
Thích Diệu Hương |
8,1237 |
Tốt |
113 |
Thích Minh Giác |
8,1119 |
Tốt |
114 |
Thích Ngọc Chi |
8,1051 |
Tốt |
115 |
Thích Diệu Thanh (Mai) |
8,1017 |
Tốt |
116 |
Thích Minh Chính |
8,0983 |
Tốt |
117 |
Thích Tịnh Hương |
8,0966 |
Tốt |
118 |
Thích Đàm Nghiêm |
8,0949 |
Tốt |
119 |
Thích Diệu Pháp |
8,0915 |
Tốt |
120 |
Thích Hiên Mãn |
8,0831 |
Tốt |
121 |
Thích Đàm Đương |
8,0814 |
Tốt |
122 |
Thích Hạnh Hiền |
8,0593 |
Tốt |
123 |
T. Đàm Thịnh (Tuyết) |
8,0407 |
Tốt |
124 |
Thích Đàm Lụa |
8,0203 |
Tốt |
II – TĂNG NI SINH HOÀN THÀNH CÔNG TÁC PHẬT SỰ TRONG NĂM HỌC (2012 – 2013):
– Tăng sinh Thích Thanh Luật.
– Tăng sinh Thích Viên Đức.
– Tăng sinh Thích Nguyên Đức.
– Tăng sinh Thích Nguyên Thiệp.
– Tăng sinh Thích Chơn Minh.
– Ni sinh Thích Đàm Giác Nhật.
B – HỆ CAO ĐẲNG PHẬT HỌC :
I – TĂNG NI SINH ĐẠT DANH HIỆU TỐT NGHIỆP LOẠI GIỎI :
STT |
THẾ DANH |
PHÁP DANH |
NĂM SINH |
TỔNG KẾT |
XLTN |
1 |
Cao T. Xuân Đào | Thích Từ Trí |
15/08/1985 |
8,61 |
Giỏi |
2 |
Phan Ngọc Ánh | Trúc Bảo Thành |
27/12/1987 |
8,48 |
Giỏi |
3 |
Nguyễn Tiến Hội | Thích Nhẫn Đức |
20/02/1986 |
8,4 |
Giỏi |
4 |
Nguyễn Thị Thu | Thích Hạnh Tâm |
22/04/1985 |
8,25 |
Giỏi |
5 |
Đinh Hoàng Đức | Thích Khai Hưng |
03/03/1991 |
8,13 |
Giỏi |
6 |
Đỗ T. Thanh Loan | Thích Hạnh Minh |
04/12/1988 |
8,08 |
Giỏi |
7 |
Nguyễn Thị Huệ | Thích Thanh Tâm |
15/08/1985 |
8,05 |
Giỏi |
8 |
Bùi T. Quỳnh Thi | T. Nguyên Thảo |
01/10/1990 |
8,01 |
Giỏi |
II – TĂNG NI SINH HOÀN THÀNH CÔNG TÁC PHẬT SỰ ĐƯỢC GIAO :
– Tăng sinh Thích Đạo Dương.
– Tăng sinh Thích Nhẫn Tánh.
– Tăng sinh Thích Đạo Tuyên.
– Tăng sinh Thích Đạo Giác.
– Ni sinh Thích Diệu Bình.
– Ni sinh Thích Đàm Hiếu.
– Ni sinh Thích Minh Bảo.